CẤU TRÚC ĐỀ THI NĂM 2010
MÔN HÓA HỌC
Thi tốt nghiệp THPT
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu)
|
Số câu |
Este, lipit |
2 |
Cacbohiđrat |
1 |
Amin, amino, axit và protein |
3 |
Polime, vật liệu polime |
1 |
Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa hữu cơ |
6 |
Ðại cương về kim loại |
3 |
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm |
6 |
Sắt, crom; các hợp chất của chúng |
3 |
Hóa học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường |
1 |
Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa vô cơ |
6 |
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần
(phần A hoặc B)
A.Theo chương trình chuẩn:
|
Số |
Este, |
2 |
Amin, |
2 |
Ðại |
2 |
Sắt, |
2 |
B. Theo chương trình nâng cao: (8 câu)
Nội |
Số câu |
Este, lipit, chất tẩy rửa tổng hợp, cacbohiđrat |
2 |
Amin, amino axit, protein, protein, polime, vật liệu polime |
2 |
Ðại |
2 |
Sắt, |
2 |
Thi tuyển sinh ĐH-CĐ
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu)
|
Số câu |
Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học. |
2 |
Phản ứng oxi hóa – |
2 |
Sự điện li |
1 |
Cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu quỳnh, các nguyên tố thuộc nhóm halogen; các hợp chất của chúng |
3 |
Đại cương về kim loại |
2 |
Kim loại kiềm, kim |
5 |
Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa vô cơ thuộc chương trình phổ thông. |
6 |
Đại cương hóa học hữu cơ, hiđôcacbon |
2 |
Dẫn xuất halogen, ancol, |
2 |
Andehyt, xeton, axit cacboxylic. |
2 |
Este, lipit. |
2 |
Amin, amino, axit và protein. |
3 |
Cacbohiđrat. |
1 |
Polime , vật liệu |
1 |
Tổng hợp nội dung các |
6 |
II. Phần riêng (10
câu)
Thí sinh chỉđược làm một trong hai phần (A hoặc B)
A.
Phần theo chương trình chuẩn: (10 câu)
Nội dung |
Số câu |
Phản ứng ôxi hóa- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hóa học, sự điện li. |
1 |
Andehyt, xeton, axit cacboxylic |
2 |
Đại cương về kim loại |
1 |
Crom, đồng, kẽm, niken, chì, bạc vàng, thiếc; các hợp chất của chúng |
2 |
Phân biệt một số chất vô cơ, hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường. |
1 |
Hiđrocacbon, dẫn xuất halogen, ancol, phenol, cacbonhiđrat, polime |
2 |
Amin, amino, axit và protein. |
1 |
B.
Phần theo chương trình nâng cao:
Nội dung |
Số câu |
Phản ứng oxi hóa- |
1 |
Andehyt, xeton, axit cacboxylic |
2 |
Đại cương về kim loại |
1 |
Crom, đồng, kẽm, niken, chì, bạc vàng, thiếc; các hợp chất của chúng |
2 |
Phân biệt một số chất vô cơ; chuẩn độ dung dịch; hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường. |
1 |
Hiđrocacbon, dẫn xuất halogen, ancol, phenol, cacbohiđrat, polime |
2 |
Amin, amino, axit và protein. |
1 |